Lưu trữ
Công bố thông tin
2024
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
Báo cáo phân tích
CHUYÊN MỤC PHÂN TÍCH
Các chuyên viên phân tích được liệt kê dưới đây có viết bài phân tích về Công ty CP Sợi Thế Kỷ (MCK: STK). Xin lưu ý rằng bất kỳ ý kiến, đánh giá hoặc dự báo về tình hình thực hiện kinh doanh của Sợi Thế Kỷ mà các chuyên viên phân tích độc lập này đưa ra là ý kiến của riêng họ và không đại diện cho ý kiến, đánh giá hoặc dự báo của STK hoặc Ban Điều Hành Công ty. Việc cung cấp danh sách các chuyên viên phân tích không có nghĩa là Công ty CP Sợi Thế Kỷ chứng nhận hay đồng thuận với các thông tin, các kết luận, và các khuyến nghị mà các báo cáo đó đưa ra.
Về phía các công ty chứng khoán:
Công ty Chứng khoán Đông Á
Chuyên viên phân tích: Trần Thị Linh
Điện thoại: (84) 08 3833 6333
Email: tranthilinh@dag.vn
Công ty Chứng khoán Sài gòn
Chuyên viên phân tích: Lê Anh Thư
Điện thoại: (84) 04 3936 6321
Email: thula@ssi.com.vn
Công ty Chứng khoán Rồng Việt
Chuyên viên phân tích: Phạm Thị Hường
Điện thoại: (84) 08 6299 2006
Email: huongpt@vdsc.com.vn
Công ty Chứng khoán TP.HCM
Chuyên viên phân tích: Bùi Văn Huy
Điện thoại: (84) 08 3823 3299
Email: huy.bv@hsc.com.vn
Công ty Chứng khoán Bản Việt
Chuyên viên phân tích: Đào Danh Long Hà
Điện thoại: (84) 08 3914 3588
Email: ha.dao@vcsc.com.vn
Công ty Chứng khoán FPT
Chuyên viên phân tích: Lê Hồng Thuận
Điện thoại: (84) 08 6290 8686
Email: thuanlh@fpts.com.vn
Công ty Chứng khoán Bảo Việt
Chuyên viên phân tích: Lê Đăng Phương
Điện thoại: (84) 08 3914 6888
Email: ledangphuong@baoviet.com.vn
Công ty Chứng khoán Vietcombank
Chuyên viên phân tích: Doãn Hải Phượng
Điện thoại: (84) 08 3820 8116
Email: dhphuong@vcbs.com.vn
Công ty Chứng khoán Ngân hàng quân đội
Chuyên viên phân tích: Phạm Đình Thuấn
Điện thoại: (84) 08 3920 3388
Email: thuan.phamdinh@mbs.com.vn
Công ty Chứng khoán Ngân hàng BIDV
Chuyên viên phân tích: Lương Thu Hương
Điện thoại: (84) 08 3920 3388
Email: huonglt@bsc.com.vn
Công ty Chứng khoán Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Chuyên viên phân tích: Lê Việt Anh
Điện thoại: (84) 08 3920 3388
Email: anhlv@vpbs.com.vn
Bản tin IR
Lưu trữ
Bản Tin IR
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
It seems we can't find what you're looking for.
Cổ Đông Lớn
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LỚN
CÔNG TY CỔ PHẦN SỢI THẾ KỶ
Cập nhật: 15/06/2018
Tên cổ đông |
Loại hình sở hữu |
Quốc tịch |
Cổ phiếu nắm giữ |
Tỷ lệ sở hữu (*) |
Công ty Cổ phần Tư Vấn Đầu Tư Hướng Việt |
Tổ chức |
Việt Nam |
12,083,414 |
20.16% |
Đặng Triệu Hòa |
Cá nhân |
Việt Nam |
8,332,793 |
13.90% |
Đặng Mỹ Linh |
Cá nhân |
Việt Nam |
5,112,168 |
8.53% |
Đặng Hướng Cường |
Cá nhân |
Việt Nam |
5,112,168 |
8.53% |
Tổng cộng |
30,640,543 |
51.12% |
Cơ Cấu Sở Hữu
Cơ cấu sở hữu (tính đến 15/06/2018) | ||||
Đối tượng | Số lượng cổ đông | Tỷ lệ/ Tổng số cổ đông | Số lượng CPSH | Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu |
Nhà nước | 0 | 0.00% | 0 | 0.00% |
Cổ đông nội bộ | 55 | 12.40% | 19,354,609 | 32.29% |
HĐQT, BKS, BĐH | 5 | 1.10% | 18,639,683 | 31.10% |
CBCNV | 50 | 11.30% | 714,936 | 1.19% |
CĐ bên ngoài | 389 | 87.60% | 40,583,189 | 67.71% |
Cá nhân | 347 | 78.10% | 20,913,468 | 34.89% |
Tổ chức | 42 | 9.50% | 19,669,721 | 32.82% |
Tổng cộng | 444 | 100.00% | 59,937,798 | 100.00% |
Lịch Sử Tăng Vốn Điều Lệ
CÔNG TY CỔ PHẦN SỢI THẾ KỶ
QUÁ TRÌNH TĂNG VỐN ĐIỀU LỆ
ĐVT: 1.000 VNĐ
Thời gian phát hành | Đối tượng phát hành | Vốn tăng thêm (tỷ đồng) | Vốn điều lệ sau phát hành (tỷ đồng) |
05/2005 | Cổ phần hóa: VĐL ban đầu | – | 50 |
05/2007 | Cổ đông sáng lập; Người lao động | 15 | 65 |
09/2007 | Cổ đông hiện hữu; Đối tác chiến lược | 26,5 | 91,5 |
01/2008 | Đối tác chiến lược | 8,5 | 100 |
12/2008 | Cổ đông hiện hữu (cổ phiếu thưởng tỷ lệ: 12%) | 12 | 112 |
11/2009 | Cổ đông hiện hữu (phát hành thêm tỷ lệ: 25%) | 28 | 140 |
01/2010 | Đối tác chiến lược (phát hành riêng lẻ) | 40 | 180 |
09/2010 | Cổ đông hiện hữu (cổ phiếu thưởng tỷ lệ: 10%) | 17,3 | 197,3 |
06~07/2011 | Cổ đông hiện hữu (cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ: 15%); Người lao động (ESOP 2010) | 32,6 | 229,9 |
05/2012 | Cổ đông hiện hữu (cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ: 20%) | 45 | 274,9 |
06/2013 | Cổ đông hiện hữu (cổ phiếu tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu tỷ lệ: 15%) | 40,5 | 315,4 |
06/2014 | Cổ đông hiện hữu (- cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ: 15%) (- cổ phiếu tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu tỷ lệ: 10%) | 77,6 | 393,1 |
12/2014 | Đấu giá ra công chúng | 30,0 | 423,1 |
12/2015 | Cổ đông hiện hữu (cổ phiếu tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu tỷ lệ: 10%) | 42,3 | 465,4 |
06/2016 | Cổ đông hiện hữu (- cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ: 10%) (- cổ phiếu tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu tỷ lệ: 05%) | 69,8 | 535,2 |
09/2017 | Cổ đông hiện hữu (- cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ: 12%) | 64,2 | 599,4 |
05/2019 | Cổ đông hiện hữu (- cổ tức bằng cổ phiếu tỷ lệ: 7%) (- cổ phiếu chào bán ra công chúng: 10%) (- cổ phiếu ưu đãi cho CBCNV: 0.1%) | 107,9 | 707,3 |
Chỉ số tài chính
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
Danh mục | Chỉ số chính | 9M 2024 | 2023 | 2022 | 2021 | 2020 | 2019 | 2018 | 2017 | 2016 |
Chỉ số tăng trưởng (%) | Tăng trưởng doanh thu thuần | -18,3% | -33% | 4% | 16% | -21% | -7% | 21% | 46% | 31% |
Tăng trưởng lợi nhuận gộp | -26,2% | -49% | -1% | 47% | -28% | 6% | 55% | 68% | -31% | |
Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế và lãi vay | -48,9% | -66% | 4% | 74% | -35% | 27% | 95% | 117% | -49% | |
Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế | -52,0% | -64% | -14% | 93% | -33% | 20% | 80% | 242% | -60% | |
Tăng trưởng tổng tài sản | 52,6% | 40% | 8% | 16% | -18% | -2% | 6% | -2% | 18% | |
Tăng trưởng nợ phải trả | 138,8% | 131% | -18% | 15% | -37% | -18% | 0% | -10% | 29% | |
Tăng trưởng vốn chủ sở hữu | 7,8% | 6% | 22% | 16% | -0.10% | 19% | 17% | 12% | 1% | |
Chỉ số lợi nhuận (%) | Tỷ suất lợi nhuận gộp biên | 11,3% | 13.5% | 18% | 18% | 14% | 16% | 14% | 11% | 10% |
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản | 0.7% | 2.9% | 11% | 14% | 8% | 8% | 9% | 5% | 1% | |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu | 1.6% | 5.4% | 16% | 22% | 13% | 20% | 20% | 13% | 4% | |
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần | 3.1% | 6.1% | 11% | 14% | 8% | 7% | 7% | 5% | 2% | |
Chỉ số vòng quay tài sản | Vòng quay phải thu khách hàng | 11.1 | 17.7 | 30.5 | 25.2 | 18.9 | 29.1 | 41.7 | 42.5 | 46 |
Vòng quay hàng tồn kho | 1.3 | 2.3 | 3.72 | 3.64 | 3.14 | 3.48 | 4.45 | 4.4 | 3.2 | |
Vòng quay phải trả nhà cung cấp | 2.6 | 6.0 | 6.8 | 6.03 | 6.19 | 6.71 | 6.66 | 6.35 | 5 | |
Chỉ số thanh khoản (lần) | Tỷ số thanh toán nhanh | 0.4 | 1.0 | 1.06 | 0.72 | 0.41 | 0.43 | 0.32 | 0.29 | 0.28 |
Tỷ số thanh toán hiện hành | 0.9 | 1.8 | 1.87 | 1.38 | 1.11 | 1.07 | 0.94 | 0.84 | 0.88 | |
Chỉ số đòn bẩy | Tỷ trọng Nợ trên Tổng tài sản | 0,53 | 0.45 | 28% | 36% | 36% | 48% | 57% | 61% | 66% |
Tỷ số Nợ vay trên Vốn chủ sở hữu (lần) | 0,92 | 0.83 | 0.15 | 0.26 | 0.25 | 0.62 | 0.85 | 1.04 | 1.5 | |
Tỷ trọng Vốn chủ sở hữu trên Tổng tài sản | 0,47 | 0.55 | 72% | 64% | 64% | 52% | 43% | 39% | 34% |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN TỆ | ||||||||
CHỈ TIÊU (tỷ đồng) | 9M 2024 | 2023 | 2022 | 2021 | 2020 | 2019 | 2018 | 2017 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 450 | -23 | 211.8 | 290 | 443 | 171 | 248 | 306 |
Lưu chuyển tiền thuần (sử dụng vào) hoạt động đầu tư | -1,156 | -812 | -351 | 30 | 41 | -35 | -113 | -27 |
Lưu chuyển tiền thuần từ (sử dụng vào) hoạt động tài chính | 627 | 709 | 9.5 | -50 | -539 | -139 | -99 | -249 |
Tăng tiền và tương đương tiền trong năm | -79 | -125 | -130 | 271 | -55 | -3 | 36 | 30 |
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 109 | 235 | 366 | 95 | 150 | 153 | 117 | 87 |
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ | 31 | 109 | 235 | 366 | 95 | 150 | 153 | 117 |
Địa chỉ: B1-1 KCN Tây Bắc Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: (+84.276) 388 7565 | Fax: (+84.276) 388 7566
Địa chỉ: Đường số 8, KCN Trảng Bàng, Thị Xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Điện thoại: (+84.276) 388 7565 | Fax: (+84.276) 388 7566
Địa chỉ: B1-1 KCN Tây Bắc Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: (+84.276) 388 7565 | Fax: (+84.276) 388 7566
Địa chỉ: Đường số 8, KCN Trảng Bàng, Thị Xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Điện thoại: (+84.276) 388 7565 | Fax: (+84.276) 388 7566
Copyright © 2018
Century Synthetic Fiber Coporation
Địa chỉ: B1-1 KCN Tây Bắc Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp.HCM, Việt Nam.
Điện thoại: (+84.276) 388 7565 | Fax: (+84.276) 388 7566
Địa chỉ: Đường số 8, KCN Trảng Bàng, Thị Xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Điện thoại: (+84.276) 388 7565 | Fax: (+84.276) 388 7566